- Chứng nhận sản phẩm Châu Âu CE
- Chứng nhận thiết bị y tế Trung
- Chứng nhận thực phẩm&dược phẩm FDA
- Chứng nhận sản phẩm của EU
- Chứng nhận sản phẩm Bắc Mỹ
- Chứng nhận Mỹ
- Chứng nhận UL của Mỹ
- Chứng nhận FCC Mỹ
- Chứng nhận của Bộ Giao thông Vận tải DOT Hoa Kỳ
- Chứng nhận Hiệp hội Dầu khí API Hoa Kỳ
- Chứng nhận Hiệp hội Nội thất Văn phòng BIFMA của Mỹ
- Chứng nhận khẩu trang NELNSON của Mỹ
- Thử nghiệm CPSIA An toàn Sản phẩm Tiêu dùng Hoa Kỳ
- Chứng nhận Hội kỹ sư ô tô Mỹ SAE
- Chứng nhận điện tử ETL Hoa Kỳ
- Chứng nhận Canada
- Chứng nhận Mexico
- Chứng nhận Mỹ
- Chứng nhận sản phẩm Nam Mỹ
- Chứng nhận sản phẩm EAC Liên minh HQ
- Chứng nhận sản phẩm Trung Đông
- Chứng nhận sản phẩm châu Á
- Chứng nhận sản phẩm Đài Loan
- Chứng nhận sản phẩm châu Phi
- Chứng nhận sản phẩm của Úc
- Chứng nhận sản phẩm Halal
- Chứng nhận sản phẩm Do Thái Kosher
- Loại một thiết bị y tế cho hồ
- Chứng nhận sản phẩm Trung Quốc
- Chứng nhận sản phẩm hữu cơ
- Chứng nhận an toàn hóa chất MSDS
- Chứng nhận sản phẩm CB
- Kiểm tra an toàn / kiểm tra sản phẩm
- Kiểm tra sản phẩm / lấy mẫu sản phẩm
- Tiêu chuẩn sản phẩm các quốc gia
- CHỨNG NHẬN HACCP
◆ORIGO chứng nhận quốc tế ◆
◆Sanwei International
Certification Ltd◆
Email.:salestw.origo@gmail.com
Chất lượng dịch vụ : Chuyên nghiệp, công bằng và công chính
Thái độ làm việc.: chính trực, nghiêm ngặt, tận tình
Ngày phát hành
chỉ thị: 29/6/1995
Ngày thực hiện chỉ thị: 1/1/1997
Định nghĩa về thang máy
• Theo mục đích của chỉ thị này, "thang máy" có nghĩa là một thiết bị
chỉ dùng với chiều cao quy định, với một thiết bị hoạt động theo sự cứng nhắc với một góc
nghiêng lớn hơn 15 độ so với mặt đất và dựa vào quy định cho mục đích vận chuyển:
o Nhân viên (Thang bộ hành khách).
o Nhân sự và hàng hóa (thang máy chở hàng và hành khách).
o Nếu vận chuyển hàng hoá cho phép hàng được vận chuyển riêng biệt, điều này có
nghĩa là một người có thể truy cập vào vận chuyển mà không gặp bất kỳ khó khăn
nào và điều khiển được đặt trong xe hoặc khi một người trong xe.
• Các thang máy di chuyển theo một tuyến cố định khác ngoài đường sắt cố định,
phải được bao gồm trong phạm vi của chỉ thị này, ví dụ: Thang máy Scissor.
Phạm vi áp dụng
• Thang máy được sử dụng trong các kiến trúc và thi công có tính lâu dài.
• Các thành phần an toàn cho các thang máy nêu trên trong Phụ lục IV, bao gồm:
o Thiết bị khóa cửa.
o Thiết bị an toàn xe hơi (phanh).
o Thiết bị giới hạn tốc độ lên và xuống.
o Bộ đệm
(a) Bộ giảm chấn tích điện tích lũy năng lượng, hoặc các chất hấp thụ không lót
hoặc sốc với chuyển động quay trở lại.
(b) Giảm xói mòn tiêu thụ năng lượng
o Thiết bị an toàn chống rơi nâng hạ thủy lực (van xả).
o Thiết bị an toàn điện (mạch an toàn) dưới dạng chuyển đổi an toàn với các
linh kiện điện tử.
Các tiêu chuẩn áp dụng
EN 81-1 (Thang máy)
EN 81-2 (thang thủy lực)
-------------------------------------------------------------------
Instruction Issue Date: 1995/6/29
Directive implementation date: 1997/1/1
Definition of lift
• For the purposes of this Order, "lift" is intended to mean an
appliance of a specified height with a carriage moving along a guide rail rigid
with an angle greater than 15 degrees to the ground plane and intended for the
intended purpose transport:
o Staff (Passenger ladder).
o Personnel and cargo (passenger and freight elevators).
o If the carriage allows the goods to be carried separately, this means that a
person can access the carriage without any difficulty and that the controller
is located in the carriage or when a person arrives in the carriage.
• Lifts moving along a fixed route other than along a rigid rail should be
covered by the scope of this AD, for example: Scissor Lifts.
The scope of application
• Lifts used in permanent buildings and construction.
• The safety components for the above lifts in Appendix IV, including:
o Door lock device.
o car safety gear (brake).
o up and down speed limit device.
o Buffer
(a) energy-accumulating shock absorbers; either linerless or shock absorbers
with back-motion.
(b) energy consumption damping
Hydraulic lifting anti-fall safety device (rupture valve).
o Electrical safety device (safety circuit) in the form of a safety switch with
electronic components.
Applicable standards
EN 81-1 (Elevator)
EN 81-2 (hydraulic ladder)
-------------------------------------------------------------------
指令發佈日期:1995 / 6 / 29
指令實施日期:1997 / 1 / 1
升降機的定義
• 就本指令而言,「升降機」的旨意是指用於特定高度的一種器具,具有一台沿著剛性的與地平面的夾角大於15度斜面的導軌移動的載車,並且是按預定用途運送:
o 人員(乘客梯)。
o 人員和貨物(客貨梯)。
o 若載車容許時,貨物單獨運載,此乃指一個人可以毫無困難地進入載車,並且適於控制器位於載車內或一個人到達車內。
• 沿著固定路線移動而不是沿著剛性導軌移動的升降機,應包括在本指令的適用範圍之內,例如:Scissor Lifts。
適用範圍
• 在永久性建築物和施工中使用的升降機。
• 附錄Ⅳ中用於上列升降機的安全性部件,包含:
o 門鎖裝置。
o 轎廂安全鉗(煞車)。
o 上下行限速裝置。
o 緩衝器
(a)能量蓄積減震器;或者是無襯墊的;或者帶反回運動的減震器。
(b)能量消耗減震
o 液壓頂升的防墜安全裝置(破裂閥)。
o 帶電子元件安全開關形式的電氣安全裝置(安全回路)。
適用標準
EN 81-1 (電梯)
EN 81-2 (液壓梯)