- Chứng nhận sản phẩm Châu Âu CE
- Chứng nhận thiết bị y tế Trung
- Chứng nhận thực phẩm&dược phẩm FDA
- Chứng nhận sản phẩm của EU
- Chứng nhận sản phẩm Bắc Mỹ
- Chứng nhận Mỹ
- Chứng nhận UL của Mỹ
- Chứng nhận FCC Mỹ
- Chứng nhận của Bộ Giao thông Vận tải DOT Hoa Kỳ
- Chứng nhận Hiệp hội Dầu khí API Hoa Kỳ
- Chứng nhận Hiệp hội Nội thất Văn phòng BIFMA của Mỹ
- Chứng nhận khẩu trang NELNSON của Mỹ
- Thử nghiệm CPSIA An toàn Sản phẩm Tiêu dùng Hoa Kỳ
- Chứng nhận Hội kỹ sư ô tô Mỹ SAE
- Chứng nhận điện tử ETL Hoa Kỳ
- Chứng nhận Canada
- Chứng nhận Mexico
- Chứng nhận Mỹ
- Chứng nhận sản phẩm Nam Mỹ
- Chứng nhận sản phẩm EAC Liên minh HQ
- Chứng nhận sản phẩm Trung Đông
- Chứng nhận sản phẩm châu Á
- Chứng nhận sản phẩm Đài Loan
- Chứng nhận sản phẩm châu Phi
- Chứng nhận sản phẩm của Úc
- Chứng nhận sản phẩm Halal
- Chứng nhận sản phẩm Do Thái Kosher
- Loại một thiết bị y tế cho hồ
- Chứng nhận sản phẩm Trung Quốc
- Chứng nhận sản phẩm hữu cơ
- Chứng nhận an toàn hóa chất MSDS
- Chứng nhận sản phẩm CB
- Kiểm tra an toàn / kiểm tra sản phẩm
- Kiểm tra sản phẩm / lấy mẫu sản phẩm
- Tiêu chuẩn sản phẩm các quốc gia
- CHỨNG NHẬN HACCP
◆ORIGO chứng nhận quốc tế ◆
◆Sanwei International
Certification Ltd◆
Email.:salestw.origo@gmail.com
Chất lượng dịch vụ : Chuyên nghiệp, công bằng và công chính
Thái độ làm việc.: chính trực, nghiêm ngặt, tận tình
16 định dạng của MSDS và GHS SDS (với sự khác biệt nhỏ):
1. Tài liệu nhà máy và vật chất
2. Dữ liệu nhận dạng nguy hiểm
3. Dữ liệu nhận dạng thành phần
4. Các biện pháp sơ cứu
5. Các biện pháp chữa cháy
6. Phương pháp xử lý rò rỉ
7. Phương thức lưu trữ và xử lý an toàn
8. Các biện pháp phòng chống phơi nhiễm
9. Tính chất vật lý và hóa học
10. Tính ổn định và độ phản ứng
11. Tài liệu độc tính
12. Tài liệu sinh thái
13. Các phương pháp sử dụng
14. Thông tin vận chuyển
15. Thông tin quy định
16. Thông tin khác
Sự khác biệt giữa MSDS cũ và SDS GHS mới:
[2. Dữ liệu nhận dạng nguy hiểm] và [3. Dữ liệu nhận dạng thành phần] bị đảo ngược.
MSDS cũ: 2. Dữ liệu nhận dạng thành phần, 3. Dữ liệu nhận dạng nguy cơ
SDS GHS mới: 2. Dữ liệu nhận dạng nguy cơ, 3. Dữ liệu nhận dạng thành phần
9. Tính chất lý hoá:
GHS SDS thêm một mục phụ: nóng chảy điểm / điểm đóng băng, tốc độ bay hơi, dễ cháy (rắn, khí), hệ số phân vùng: n-octanol / nước.
[12. Thông tin sinh thái]:
Phiên bản cũ của MSDS chỉ có một tiểu mục: tác động môi trường / phân bố lưu lượng môi trường.
Hệ thống phân loại của GHS SDS mới có năm tiểu mục: Chất độc môi sinh, kiên trì và suy thoái, tích lũy sinh học, di động của đất và tác dụng phụ khác.
-----------------------------------------------------------------------------------
In line with the promotion of the “United Nations Global Classification and Labelling System for Chemicals” (GHS), the Ministry of Labor announced that from January 1, 2005, the classification and labelling of chemical substances in the workplace in China will adopt the “GHS” system. To implement chemical hazard classification and labeling, to provide laborers with the right to know the safety of chemical use, to strengthen the safety management mechanism of chemical operations, and to comply with international standards, in which the Material Safety Data Sheet (SDS) is changed to SDS (Material Safety Data Sheet). SDS also has 16 major items. SDS and MSDS abbreviations are all consistent in the supply chain, mainly for item exchange, and there is no major change in the content of the entity. There are only slight differences in the content. .
16 formats of MSDS and GHS SDS (with little difference):
1. Articles and vendor information
2. Hazard identification data
3. Component identification data
4. First aid measures
5. Fire fighting measures
6. Leakage treatment method
7. Safe disposal and storage methods
8. Exposure prevention measures
9. Physical and chemical properties
10. Stability and reactivity
11. Toxicity data
12. Ecological information
13. Disposal methods
14. Delivery of information
15. Regulatory information
16. Other information
The difference between the old MSDS and the new GHS SDS:
[2. Hazard identification data] and [3. Component identification data] are reversed.
Old MSDS: 2. Component Identification Data, 3. Hazard Identification Data
New GHS SDS: 2. Hazard Identification Data, 3. Component Identification Data
[9. Physical and chemical properties]:
GHS SDS Additional sub-items: melting point/freezing point, volatilization rate, flammability (solid, gaseous), partition coefficient: n-octanol/water.
[12. Ecological information]:
The old version of MSDS has only one sub-item: possible environmental impact/environmental flow distribution.
The new GHS SDS system has five sub-items: Ecotoxicity, Persistence and Degradability, Bioaccumulation, Fluidity in the Soil, and other adverse effects.
-----------------------------------------------------------------------------------
勞動部為配合「聯合國化學品全球分類與標示調和制度」(GHS)之推動,公告自民國105年1月1日起,我國工作場所化學物質之分類及標示將全面採行「GHS」制度,以落實化學品危害分類及標示,提供勞工對於化學品使用安全知的權利,強化化學品運作之安全管理機制,並與國際接軌,其中物質安全資料表MSDS (Material Safety Data Sheet)改為SDS(Safety Data Sheet),SDS亦為16大項,SDS與MSDS兩種縮寫在供應鏈上所起的作用完全一致,主要為項次調換,實體內容無大變動,僅在內容上有一些細微的差別。
MSDS與GHS SDS的16項格式(兩者差異不大):
1.物品與廠商資料
2.危害辨識資料
3.成分辨識資料
4.急救措施
5.滅火措施
6.洩漏處理方法
7.安全處置與儲存方法
8.暴露預防措施
9.物理和化學性質
10.安定性與反應性
11.毒性資料
12.生態資料
13.廢棄處置方法
14.運送資料
15.法規資料
16.其他資料
舊版MSDS與新版GHS SDS差別:
[2.危害辨識資料]與[3.成分辨識資料]順序對調。
舊版MSDS:2.成分辨識資料,3.危害辨識資料
新版GHS SDS:2.危害辨識資料,3.成分辨識資料
[9.物理和化學性質]:
GHS SDS新增子項內容:熔點/凝固點、揮發速率、易燃性(固態、氣態)、分配係數:正辛醇/水。
[12.生態資料]:
舊版MSDS只有一個子項內容:可能之環境影響/環境流佈。
新版GHS SDS系統有五個子項內容:生態毒性、持久性及降解性、生物蓄積性、土壤中之流動性及其他不良效應。